Giữa hàng ngàn dòng tủ nấu cơm công nghiệp, đâu là thiết bị phù hợp nhất với bạn? Ngay sau đây, dammenaunuong.com sẽ bật mí giúp bạn kinh nghiệm mua tủ nấu cơm công nghiệp – Tư vấn lựa chọn theo nhu cầu!
Phân loại các dòng tủ cơm công nghiệp trên thị trường hiện nay
Tiêu chí phân loại | Thiết kế sản phẩm |
Theo số lượng khay nấu | – Tủ cơm 4 khay
– Tủ cơm 6 khay – Tủ cơm 8 khay – Tủ cơm 10 khay – Tủ cơm 12 khay – Tủ cơm 24 khay |
Theo nhiên liệu sử dụng | – Tủ nấu cơm bằng điện
– Tủ nấu cơm bằng gas – Tủ nấu cơm kết hợp cả gas và điện |
Theo nguồn gốc xuất xứ | – Tủ nấu cơm Việt Nam
– Tủ nấu cơm Trung Quốc |
Kinh nghiệm mua tủ nấu cơm công nghiệp – Tư vấn lựa chọn theo nhu cầu
Năng suất của mỗi dòng tủ cơm hiện nay
Tủ nấu cơm được thiết kế các mức năng suất đa dạng tương ứng với số khay từ 4- 6- 8- 10- 12- 24 khay, đáp ứng nhu cầu của những quán cơm bình dân nhỏ, cho đến các quán ăn, nhà hàng, khách sạn, căng tin trường học – bệnh viện, doanh trại quân đội và các bếp ăn công nghiệp quy mô lớn. Bạn có thể tham khảo thông tin về các kích cỡ, năng suất cũng như công suất các dòng tủ nấu cơm công nghiệp dưới đây:
Mẫu mã | Năng suất | Suất ăn | Công suất |
Tủ nấu cơm 4 khay | 10kg/ mẻ | 60 suất ăn/ lần | 6kw (220V) |
Tủ nấu cơm 6 khay | 15kg/mẻ | 90 suất ăn/ lần | 6kw (220V) hoặc 8kw (380V) |
Tủ nấu cơm 8 khay | 20kg/ mẻ | 120 suất ăn/ lần | 8kw (220V) hoặc 12kw (380V) |
Tủ nấu cơm 10 khay | 25kg/ mẻ | 150 suất ăn/ lần | 8kw (220V) hoặc 12kw (380V) |
Tủ nấu cơm 12 khay | 30kg/ mẻ | 180 suất ăn/ lần | 8kw (220V) hoặc 12kw (380V) |
Tủ nấu cơm 24 khay | 60kg/ mẻ | 360 suất ăn/ lần | 24kw (380V) |
Không những vậy, chỉ cần sở hữu một chiếc tủ hấp nhưng khách hàng có thể sử dụng với nhiều mục đích khác nhau. Đặc biệt là những quán ăn, nhà hàng, khách sạn lớn, người dùng có thể nấu cơm, hấp thịt, hấp bánh,… nhờ vào dòng thiết bị này.
Xem xét chi phí đầu tư tủ cơm công nghiệp
Để có thể mua được sản phẩm tốt và giá cả hợp lý, bạn cần tham khảo 3 – 4 đơn giá của các công ty cung cấp tủ nấu cơm công nghiệp. Tìm hiểu địa chỉ có giá phù hợp nhất và chế độ bảo hành ra làm sao, mẫu mã như thế nào,…để không mắc sai lầm khi lựa chọn. Hãy cẩn trọng với những sản phẩm giá rẻ hơn so với mặt bằng chung của thị trường.
Bảng giá tủ nấu cơm được cập nhật vào tháng 10/2021
Một trong những thương hiệu uy tín hàng đầu thị trường được khách hàng đánh giá cao chính là tủ nấu cơm công nghiệp Viễn Đông. Các dòng sản phẩm do Viễn Đông phân phối đều được nhập khẩu chính hãng, có xuất xứ nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng tốt nhất.
Tham khảo ngay bảng giá tủ nấu cơm công nghiệp tại Viễn Đông dưới đây để chọn mua được tủ nấu cơm phù hợp nhất:
1. Bảng giá tủ nấu cơm dùng điện
Loại tủ dùng điện | Báo giá tháng 10/2021 (chi nhánh Hà Nội) |
Tủ 4 khay | 5.500.000 VNĐ |
Tủ 6 khay | 7.700.000 VNĐ |
Tủ 8 khay | 9.200.000 VNĐ |
Tủ 10 khay | 9.700.000 VNĐ |
Tủ 12 khay | 10.000.000 VNĐ |
Tủ 24 khay | 20.500.000 VNĐ |
2. Bảng giá tủ nấu cơm dùng gas
Loại tủ dùng gas | Báo giá tháng 10/2021 (chi nhánh Hà Nội) |
6 khay | 9.200.000 VNĐ |
8 khay | 10.200.000 VNĐ |
10 khay | 11.000.000 VNĐ |
12 khay | 11.500.000 VNĐ |
24 khay | 22.500.000 VNĐ |
3. Bảng giá tủ nấu cơm dùng điện + gas
Loại tủ dùng điện + gas kết hợp | Báo giá tháng 10/2021 (chi nhánh Hà Nội) |
Tủ 6 khay | 10.200.000 VNĐ |
Tủ 8 khay | 11.200.000 VNĐ |
Tủ 10 khay | 10.500.000 VNĐ |
Tủ 12 khay | 12.200.000 VNĐ |
Tủ 24 khay | 25.000.000 VNĐ |
Để biết thêm giá tủ cơm tại các chi nhánh khác cũng như được tư vấn thêm về sản phẩm, vui lòng quý khách gọi đến số Hotline ngay bên dưới!
>>> Tại sao nên lắng nghe kinh nghiệm mua tủ nấu cơm từ người đi trước